Recent Posts

Code tạo Recent Post cho Blogspot mới nhất

By vanphongphamgiarenhat.com → Thứ Hai, 15 tháng 9, 2014

Bước 1: Vào Bố cục ( Layout ) rồi sau đó thêm tiện ích (Add widget/ HTML)

Bước 2: Trong giao diện của sổ hiện ra các bạn chọn loại widget là HTML/JAVASCRIPT

Bước 3: Copy và paste toàn bộ đoạn code sau vào ô nội dung

<style type='text/css'>img.recent_thumb {padding:1px;width:60px;height:60px;border:0;float:left;margin-right:10px;border:1px solid #999;}.recent_posts_with_thumbs {float:left;width: 100%;min-height: 70px;padding: 0;font-size:12px;}ul.recent_posts_with_thumbs li {padding-bottom:5px;padding-top:5px;min-height:65px;}.recent_posts_with_thumbs a {text-decoration:none;}.recent_posts_with_thumbs strong {font-size:10px;}</style><script style='text/javascript' src='https://sites.google.com/site/seovnpro/recent-post.js'></script><script style='text/javascript'>var numposts = 5;var showpostthumbnails = true;var displaymore = false;var displayseparator = true;var showcommentnum = false;var showpostdate = false;var showpostsummary = true;var numchars = 100;</script><script src='/feeds/posts/default?orderby=published&alt=json-in-script&callback=showrecentpostswiththumbs'></script>

Chú ý:

- width:60px;height:60px; : là kích thước ảnh hiển thị

Auto click ggs - Phần mềm gõ Captcha Gogetsome

By vanphongphamgiarenhat.com →
Các bạn download về và cài đặt nhé.


Bước 1:  Vào Option--->clicking--->repeat--->check ô 'repeat until stopped'--->đổi số 100 thành 400 là xong.

Bước 2: Mở web lên và đăng nhập vào Gogetsome và để đó.

Bước 3: vào Options--->Recordings--->Multiple clicks-->check vào ô Record and replay multiple clicks

Bước 4: Click chuột trái vào Pick point cho nó hiện lên số 1 sau đó click chuột trái vào ô Starwork của gogetsome

Bước 5: Click chuột trái vào Pick point  cho nó hiện lên số 2 sau đó click tiếp vào chữ 'OK' của khung overload--->Xong  thì bấm OK.


Sau đó chỉ việc bấm F8 và ngồi đợi. Nếu nó ko click đúng vào Startwork và OK của khung overload thì bấm F8 để dừng lại rồi kiểm tra lại các bước.
Khi nào code hiện ra rồi thì bấm F8 để dừng auto để làm việc nhé.

IDIOTIC LAWYER (LUẬT SƯ NGU NGỐC)

By vanphongphamgiarenhat.com →
IDIOTIC LAWYER

The lawyer's son wanted to follow in his father's footsteps, so he went to law school and graduated with honors. Then he went home to join his father's firm.

 At the end of his first day at work, he rushed into his father's office and said, "Father, father! In one day I broke the Smith case that you've been working on for so long!"

 His father yelled, "You idiot! We've been living on the funding of that case for ten years!"



LUẬT SƯ NGU NGỐC

Con trai một viên luật sư muốn theo chân ba, vì thế anh ta đi học trường luật và đậu cao. Sau đó anh ta về nhà và tham gia công ty của ba.

Vào cuối ngày làm việc đầu tiên, anh ta đổ xô vào văn phòng ba và nói:”Ba, ba! Trong một ngày con đã giải quyết xong vụ kiện Smith mà ba đã làm việc quá lâu!”

Ba anh ta la lên:”Thằng ngu! Chúng ta đã sống nhờ tiền vụ này trong mười năm!”

HƯỚNG DẪN TẠO MỤC LỤC TỰ ĐỘNG TRONG WORD 2010

By vanphongphamgiarenhat.com →
Hướng dẫn tạo Mục lục tự động trong Word"

Bước 1: Trong tab References --> Chọn Add Text --> Chọn Level bạn muốn áp dụng cho nội dung đã chọn.


+ Tương tự các mục nhỏ hơn thì bạn chọn các level thấp hơn: level 2, level 3.

Bước 2: Tạo mục lục tự động: Chọn vị trí đặt mục lục (Đầu hoặc cuối văn bản), Chọn References --> Tables of Content.


- Tạo mục lục theo 2 cách sau đây:
+ Cách 1: chọn vào mục lục có sẵn:


+ Tự tạo bằng cách nhấn vào Insert Tables of Content


Xuất hiện hộp thoại, bạn tùy chọn các chỉnh sửa và nhấn OK.



Xong

Tạo mục lục tự động trong MS Word 2010, Word 2012

By vanphongphamgiarenhat.com →

Bước 1: Lựa chọn vị trí đặt mục lục: (Thường đặt ở cuối file hoặc đầu file).
Bước 2: Vào Insert \ Reference \ Index and Tables…


Xuất hiện hộp thoại Index and Tables, chọn thẻ Table of Contents


Print Preview: Kiểu mục lục sẽ hiển thị khi in
Web Preview: Kiểu mục lục sẽ hiển thị ở dạng trang web
Show page numbers: Hiển thị số trang.
Right align page numbers: Hiển thị số trang bên lề phải.
Use hyperlinks instead of page numbers: Có sử dụng liên kết từ mục lục tới trang đặt Heading
Tab leader: Chọn loại đường tab từ cuối các Heading đến số trang.
Show levels: Số cấp độ Heading.
Nút Show Outlining Toolbar: Cho hiển thị thanh công cụ Outlining trên cửa sổ MS Word
Nút Options…: Mở hộp thoại Table of Contents Options: Tùy chọn thêm một số tính năng khác.


Nút Modify…: Mở hộp thoại Style, sửa đổi định dạng font chữ cho nội dung phần mục lục tự động.



Trường hợp trong file đã có mục lục tự động, và bạn đồng ý thay đổi định dạng font chữ bằng hộp thoại Style sẽ xuất hiện thông báo: “Bạn có muốn thay thế định dạng cho bảng nội dung mục lục không?"


Ở tại phần mục lục này, tự động có liên kết cho phép bạn click chuột (hoặc dùng kết hợp phím Ctrl + click chuột) để nhảy đến đúng mục và số trang cần đến.

Trường hợp bạn tiếp tục làm việc với file, có thể xóa nội dung mục lục đã tạo và làm lại thao tác “Cho hiển thị mục lục tự động theo các đề mục đã tạo” để cập nhật lại các đề mục chính xác tại số trang hiển thị.

Chèn ngày, giờ trong MS Word 2010

By vanphongphamgiarenhat.com →

Trong văn bản của mình nếu bạn muốn thể hiện chi tiết ngày giờ hiện hành vào tài liệu văn bản:

Bước 1: Nhấn con trỏ chuột vào vị trí muốn chèn.
Bước 2: Vào Menu Insert ---> Date and Time. 



Tại đây bạn hãy chọn một kiểu chèn trong vùng Available Formats sau đó nhấn nút OK . XONG



Cách xóa mật khẩu, password trong Word, Excel 2010, 2003,2007

By vanphongphamgiarenhat.com →


Đầu tiên Dowload phần mềm: Free Word and Excel password recovery
Sau khi cài đặt, tiến hành phục hồi pasword như sau:
- Tab Welcome: Giới thiệu  về chương trình và website.
- Tab Select file: Bấm vào nút Select a file, chỉ đến vị trí của file word hoặc excel cần phục hồi mật khẩu (file word có đuôi là .doc còn file excel có phần đuôi là .xls, lựa chọn tại khung File of Style).
- Tab Dictionary recovery: Được sử dụng nếu trước đó chúng ta có một file dạng text (*.txt) ghi nhớ mật khẩu của file này trong một danh sách có nhiều mật khẩu khác. Nên đánh dấu chọn cả 4 ô trong Recovery options. Bấm nút Select Dictionary chỉ đến file dạng txt hoặc dic cần thiết. Bấm nút Go để chương trình tiến hành tìm kiếm.

- Tab Brute force recovery: Được sử dụng để dò pass
Trong đó:

+ Khung Characters: Nhập vào số kí tự có thể có. Ví dụ mình đặt pass chỉ gồm chữ và số thì mình chỉ cần chọn là a-z và 0-9. Nếu là chữ hoa thì chọn là A-Z. ..

+ Khung From (length): Số kí tự có thể có trong file 

Quy định xong bấm nút Go để chương trình tiến hành dò tìm. Mật khẩu ngắn, đơn giản ít có kí tự đặc biệt thì phần mềm tìm càng nhanh và chính xác.

Cellular Network ( Mạng tế bào)

By vanphongphamgiarenhat.com →


Cellular Network.

+ Mobile soviteling center ( MSC ) 
- Kết nối cell đến mạng diện rộng
- Quản lý thiết lập cuộc gọi
- Xử lý hỗi trợ di động
+ Cell
+ wired network
- 2 loại kênh giữa trạm di động và BS
+ Kênh điều khiển: Sử dụng truyền tải thông tin, điều khiển, và thiết lập cuộc gọi.
+ Kênh lưu lượng: Thực hiện kết nối giọng nói hoặc dữ liệu giữa các user
- Các ý tưởng chính của hệ thống mạng cellular.
+ Sử dụng nhiều thiết bị Transmitter
+ Chia thành nhiều cell
Xây dựng cách thức để làm sao phủ sóng được toàn bộ ( càng nhiều càng tốt ).
Mỗi cell có 1 anten riêng
Mỗi cell có 1 tầng số riêng
Được phục vụ 1 BS
Các cell lân cận nhau khác nhau tránh hiện tượng  ( xuyên âm) crosstalk
- Ưu điểm: 
+Tăng dung lượng
+ Giảm mức NL
+Hỗi trợ vùng phủ sóng lớn hơn
+ Giảm đụng độ với các tín hiệu khác.

Hình dang, tế bào
- Squares: Phủ bề mặt tốt.
+ Khoảng các từ tâm cell này đến ceel khác không đồng nhất.
+ Không phù hợp.

- Cricles: Khoảng các giữa các cell này là như nhau
+ Các hình tròn lộ ra nhừng khoảng trống không phủ được.
+ Nếu sắp các cell khác nhau thì sẽ bị trungd lắp các cell với nhau.
-       Không là moden lý tưởng
- Hexagons: Hình lục giác đều
+ Khoảng các giauwx các cell như nhau d=r.(căn 3) 
+ Không có chỗ trống giữa các cell
+ Được sdung rất nhầu, playout đơn giản nhất.
Why hexagons ?
- Tiếp cận đến hình tròn bởi anten đẳng hướng.
- Các ceel có thể xếp cạnh nhau mà không có bị trùng lặp hoặc phủ sóng đến những vùng không được che phủ
- Dễ phân tích cho mô hình thiết kế hệ thống
Signal Strength
- Càng gần tâm cell signal càng mạnh
- Càng xa tâm ceel signal càng yếu
Tại sao phải có cell?
- Macrocell: 
+ Bao phủ toàn bộ khu đô thị đường kính 50 dặm ( 50,8km )
+ Anten được lắp đặt bởi những vị trí cao không được che khuất bởi địa hình hoặc tòa nhà.
+ Đây là dạng cell lớn nhất
+ BS của Macrocell có mức công suất vài chục w
+ Được sử dụng bao phủ phạm vi rộng nhất
- Microcell :
+ Phủ sóng ở khu vực nhỏ hơn
+Áp dụng kỹ thuật tái sử dụng tần số 
+ Phạm vi ít hơn khoảng 1,6kh ( 1 dặm)
- Picocell: 
+ Cell nhỏ nhất trong hệ thống truyền thông tin ca nhân.
+ Hầu hết sd nhiều trong hệ thống 3G

+ BS được thiết kế để phục vụ những khu vực nhỏ liên quan 


Quy trình trải phổ (Mạng không dây)

By vanphongphamgiarenhat.com →


Quy trình trải phổ.
- Nguồn đưa vào bộ mã hóa kênh
- Tín hiệu được điều chế bằng một chuỗi số là spreading code phát ra từ bộ phát số ngẫu nhiên.
- Tìn hiệu được truyền đến bancluidth lớn hơn.
- Sử dụng quy trình tương tự của điều chế tìn hiệu.
- Tìn hiệu được điều chế dưa vào bộ giải mã kênh.
* Thuận lợi :   Chống hụt và chống xung đột

* Không thuận lợi: Không hiệu quả về băng thông, hoạt động phức tạp
- Phát triển tính riêng tư và bảo mật
- Xác suất bị loại nhỏ hơn
* Phân Loại:
- Trải phổ theo dạng nhảy tầng
- Trải phổ bằng chuỗi trực tiếp
- Chíp
- Giành thời gian
* FHSS: Sóng mạng được truyền qua lại giữa các kênh tầng số khác nhau sử dụng quy trình tự nhiên được xác định trước giữa trường hợp phát.
* PSSS: Trải phổ chuỗi trực tiếp
- Mỗi bít không thể hiện ban đầu được thể hiện bằng nhiều bít gọi là chíp code trong tín hiệu truyền đi.
- OFDM: Ghép kenh phân chia theo tầng số thực giao.
- Truyền 8 nhân trên 1 sóng mạng ở mọi thời điểm => Truyền tải đơn sóng mạng.
- Truyền tải đa sóng mạng.
+ Người dùng dùng nhiều sóng mạng để truyền tải dữ liện đồng thời
- Dữ liệu tốc độ cao chia thành nhiều luồng song song, mỗi luồng chia thành nhiều sóng mạng con.
- Trực giao: Khi chuyển động sóng cực đại thì tại điểm khác chuyển động có thể bằng 0. 

40 CÂU TRẮC NGHIỆM MAC – LENIN CÓ ĐÁP ÁN

By vanphongphamgiarenhat.com → Thứ Năm, 11 tháng 9, 2014

1.Môn khoa học nào sau đây không thuộc Chủ nghĩa Mác Lênin? 
a. Triết học Mác-Lênin. 
b. Kinh tế chính trị Mác-Lênin. 
c. Lịch sử Đảng CộngSản Việt Nam.
d. Chủ nghĩa Xã Hội Khoa Học. 

2. Chủ nghĩa Mác – Lênin là gì? Chọn câu trả lời sai. 
a.Chủ nghĩa Mác – Lênin “là hệ thống quan điểm và học thuyết” khoa học của C.Mác, Ăngghen và sự phát triển của V.I. Lênin; 
b. là thế giới quan, phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa học và thực tiễn cách mạng; 
c. là khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải phóng nhân dân lao động khỏi chế độ áp bức, bót lột và tiến tới giải phóng con người. 
d. là học thuyết của Mác,Angghen và Lênin về xây dựng chủ nghĩa cộng sản. 

3.Những điều kiện, tiền đề của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng. 
a.Sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản Chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp. 
b.Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách một lực lượng chính trị - xã hội độc lập. 
c.Thực tiễn cách mạng cuả giai cấp vô sản là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời triết học Mác. 
d. Các phán đoán kia đều đúng. 

4.Tiền đề lý luận của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng. 
a. Chủ nghĩa duy vật triết học của Phoiơbắc, Kinh tế học Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp. 
b. Triết học biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, tư tưởng xã hội chủ nghĩa của Pháp. 
c.Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp. Triết học cổ điển Đức 
d.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng. 

5.Tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn phán đoán sai.
a.Quy luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, 
b.Thuyết tiến hoá của Dacuyn. 
c. Nguyên tử luận. 
d. Học thuyết tế bào. 

6. Triết học Mác Lênin là gì ? Chọn phán đoán đúng. 
a. là khoa học của mọi khoa học . 
b. là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên. c. là khoa học nghiên cứu về con người. 
d. là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí , vai trò của con người trong thế giới ấy “. 

7. Đối tượng của triết học Mác Lênin là gì? Chọn phán đoán đúng. 
a. Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể và tìm ra bản chất qui luật cụa nó. 
b. Nghiên cứu thế giới siêu hình 
c. Nghiên cứu những quy luật của tinh thần. 
d. Nghiên cứu những quy luật của giới tự nhiên 

8. Triết học có tính giai cấp không? Chọn câu trả lời đúng 
a.Không có. 
b. Chỉ có trong xã hội tư bản 
c. Có tính giai cấp trong mọi trường phái triết học. 
d. Chỉ có trong một số hệ thống triết học . 

9. Vấn đề cơ bản của triết học là gì? Chọn câu trả lời đúng. 
a. Vấn đề mối quan hệ giữa Trời và Đất 
b. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức 
c. Vấn đề hiện sinh của con người. 
d. Các phán đoán kia đều đúng.

10. Chức năng của triết học mácxít là gì? Chọn câu trả lời đúng 
a. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học. 
b. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ. 
c. Chức năng khoa học của các khoa học. 
d. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận. 

11. Chủ nghĩa duy vật triết học bao gồm trường phái nào? Chọn câu trả lời đúng . 
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại. 
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. 
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. 
d. Các phán đoán kia đều đúng. 

12.Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan? Chọn câu trả lời đúng . 
a. Toán học 
b. Triết học. 
c. Chính trị học. 
d. Khoa học tự nhiên. 

13. Thế giới thống nhất ở cái gì? Chọn câu trả lời đúng. 
a. Thống nhất ở Vật chất và Tinh thần . 
b. Ta cho nó thống nhất thì nó thống nhất . 
c. Thống nhất ở tính vật chất của nó . 
d. Thống nhất vì do Thượng đế sinh ra. 

14.Nguồn gốc tự nhiên của ý thức? Chọn câu trả lời đúng. 

a. là sản phẩm của bộ óc động vật. 
b. là sự phản ánh của hiện thực khách quan vào bản thân con người.
c. bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
d. là quà tặng của thượng đế.

15. Nguồn gốc xã hội của ý thức? Chọn câu trả lời đầy đủ. 
a. ý thức ra đời nhờ có lao động của con người. 
b. ý thức ra đời cùng với quá trình hình thành bộ óc con người nhờ có lao động và ngôn ngữ và những quan hệ xã hội. 
c. ý thức ra đời nhờ có ngôn ngữ của con người. 
d. ý thức ra đời nhờ có những quan hệ xã hội của con người. 

16.Bản chất của ý thức? Chọn câu trả lời đúng. 
a. ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con người một cách năng động, sáng tạo; 
b. ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan. 
c. Ý thức là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội. Sự ra đời, tồn tại của ý thức chịu sự chi phối không chỉ các QL tự nhiên mà còn của các QL xã hội, 
d. Các phán đoán kia đều đúng. 

17.Phán đoán nào là của Chủ nghĩa duy vật biện chứng? Chọn câu trả lời đúng. 
a. Vật chất và ý thức là hai lĩnh vực riêng biệt không cái nào liên quan đến cái nào. 
b. Ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất. 
c. Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức. 
d. vật chất và ý thức không cái nào quyết định cái nào. 

18. Hiểu theo nghĩa chung nhất vận động là gì? Chọn phương án đúng. 
a.Bao gồm tất cả mọi sự thay đổi
b.Moị quá trình diễn ra trong vũ trụ trụ kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy. 
c. Vận động là phương thức tồn tại của vất chất....là thuộc tính cố hữu của vật chất. 
d. Các phán đoán kia đều đúng. 

19. Theo anh (chị) bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như thế nào?
a. chỉ căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách lược cách mạng. 
b. chỉ căn cứ vào quy luật khách quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng 
c. chỉ căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến lược và sách lược cách mạng 
d. chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng 

20. Phép biến chứng duy vật là gì? Chọn câu trả lời đúng. 
a. ... Phép biện chứng là khoa học về mối liên hệ phổ biến. 
b. phép biện chứng, tức là học thuyết về sự phát triển, dưới hình thức hoàn bị nhất, sâu sắc nhất và không phiến diện, học thuyết về tính tương đối của nhận thức của con người, nhận thức này phản ánh vật chất luôn luôn phát triển không ngừng. 
c. Phép biện chứng là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy. 
d. Các phán đoán kia đều đúng. 

21. “Phép biện chứng duy vật” bao gồm những nguyên lý cơ bản nào? Chọn câu trả lời đúng.
a. Nguyên lý về mối liên hệ . 
b. Nguyên lý về tính hệ thống , cấu trúc 
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến,và sự phát triển 
d. Nguyên lý về sự vận động và sự phát triển . 

22. Từ nguyên lý về “mối liên hệ phổ biến” của “Phép biện chứng duy vật” chúng ta rút ra những nguyên tắc phương pháp luận nào cho họat động lý luận và thực tiễn? 
a. Quan điểm phát triển. 
b. Quan điểm lịch sử - cụ thể. 
c. Quan điểm tòan diện. 
d. Quan điểm tòan diện , lịch sử - cụ thể. 

23. Phán đoán nào về phạm trù Chất là sai. 
a. Chất là phạm trù triết học... 
b. Chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật,... 
c. Chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không phải là cái khác. 
d. Chất là bản thân sự vật. 

24. Lượng của sự vật là gì? Chọn câu trả lời đúng. 
a. Là số lượng các sự vật , 
b. Là phạm trù của số học , 
c. Là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật . 
d. Là phạm trù của triết học, chỉ tính qui định khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng, qui mô.....

25. Cách mạng tháng 8/1945 của VN là bước nhảy gì? Chọn câu trả lời đúng. 
a. Lớn, Dần dần . 
b. Nhỏ, Cục bộ . 
c. Lớn,Tòan bộ, Đột biến . 
d. Lớn, Đột biến . 

26. Qui luật từ“Sự thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về chất và ngược lại” nói lên đặc tính nào của sự phát triển? Chọn câu trả lời đúng. 
a. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển, 
b. Cách thức của sự vận động và phát triển, 
c. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển, 
d. Động lực của sự vận động và phát triển 

27. Quan hệ giữa chất và lượng? Chọn phán đoán sai. 
a. Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối. 
b. Mọi sự vật hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng. 
c. Sự thay đổi về Lượng của sự vật có ảnh hưởng đến sự thay đổi về chất của nó và ngược lại, sự thay đổi về chất của sự vật cũng thay đổi về lượng tương ứng.
d. Sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập tương đối, không quan hệ tác động đến nhau. 

28. Hãy chọn phán đóan đúng về khái niệm Độ. 
a.Độ là phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng có thể làm biến đổi về chất. 
b. Độ thể hiện sự thống nhất giữa lượng và chất của sự vật, để chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng của sự vật chưa làm thay đổi căn bản chất của sự vật ấy. 
c. Độ là phạm trù triết học chỉ sự biến đổi về chất và lượng 
d. Độ là giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất 

29. Hãy chọn phán đóan đúng về khái niệm Cách mạng? 
a. Cách mạng là sự thay đổi của xã hội 
b. Cách mạng là sự vận động của xã hội. 
c. Cách mạng là sự thay đổi trong đó chất của sự vật biến đổi căn bản không phụ thuộc vào hình thức biến đổi của nó. 
d. Cách mạng là sự thay đổi về lượng với những biến đổi nhất định về chất . 

30. Việc không tôn trọng quá trình tích luỹ về lượng ở mức độ cần thiết cho sự biến đổi về chất là biểu hiện của xu hướng nào? 
a.Tả khuynh. 
b.Hữu khuynh. 
c.Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh. 
d.Không tả khuynh, không hữu khuynh. 

31. Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích luỹ về lượng đã đạt đến giới hạn Độ là biểu hiện của xu hướng nào? 
a .Hữu khuynh 
b.Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh 
c .Tả khuynh 
d .Không tả khuynh , không hữu khuynh 

32. Trong đời sống xã hội, quy luật lượng - chất được thực hiện với điều kiện gì.? 
a. sự tác động ngẫu nhiên, không cần điều kiện. 
b . Cần hoạt động có ý thức của con người. 
c. các quá trình tự động không cần đến hoạt động có ý thức của con người 
d .Tùy từng lĩnh vực cụ thể mà có sự tham gia của con người. 

33. Hãy chọn phán đóan đúng về mặt đối lập. 
a. Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau trong cùng một sự vật. 
b. Những mặt khác nhau đều coi là mặt đối lập. 
c. Những mặt nằm chung trong cùng một sự vật đều coi là mặt đối lập. 
d. Mọi sự vật, hiện tượng đều được hình thành bởi sự thống nhất của các mặt đối lập, không hề có sự bài trừ lẫn nhau. 

34. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập? Hãy chọn phán đóan sai.
a.Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là nguồn gốc của sự vận động và phát triển... 
b.Có thể định nghĩa vắn tắt Phép biện chứng là học thuyết về sự thống nhất của các mặt đối lập. 
c.Mọi sự vật hiện tượng đều chứa đựng những mặt, những khuynh hướng đối lập tạo thành những mâu thuẫn trong bản thân nó. 
d.Mọi sự vật hiện tượng tồn tại do chứa đựng những mặt, những khuynh hướng thống nhất với nhau không hề có mâu thuẫn. 

35. Mâu thuẫn nào tồn tại trong suốt quá trình vận động và phát triển của sự vật hiện tượng? 
a Mâu thuẫn thứ yếu 
b Mâu thuẫn không cơ bản 
c Mâu thuẫn cơ bản. 
d Mâu bên ngoài 

36. Sự đấu tranh của các mặt đối lập? Hãy chọn phán đoán đúng.
a. Đấu tranh giữa các mặt dối lập là tạm thời 
b . Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối 
c .Đấu tranh giữa các mặt dối lập là tương đối 
d .Đấu tranh giữa các mặt dối lập là vừa tuyệt đối vừa tương đối 

37. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi là mâu thuẫn gì? 
a. Đối kháng 
b. Thứ yếu 
c . Chủ yếu 
d. bên trong 

38. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu? 
a. Tư duy 
b. Tự nhiên, xã hội và tư duy 
c. Tự nhiên 
d. Xã hội có giai cấp đối kháng 

39. Hãy chọn phán đóan đúng về mối quan hệ giữa “Sư thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập”. 
a. Không có“Sư thống nhất của các mặt đối lập” thì vẫn có“sự đấu tranh của các mặt đối lập” . 
b. Không có“sự đấu tranh của các mặt đối lập” thì vẫn có “Sư thống nhất của các mặt đối lập” . 
c. Sư thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau. Không có thống nhất của các mặt đối lập thì cũng không có đấu tranh của các mặt đối lập. 
d. Sự đấu tranh của các mặt đối lập vừa tương đối, vừa tuyệt đối. 

40. Qui luật “thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập” nói lên đặc tính nào của sự vận động và phát triển? 
a. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển. 
b. Cách thức của sự vận động và phát triển. 
c. Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển. 
d. Nội dung của sự vận động và phát triển. 

41. Chọn các quan điểm đúng về “phủ định biện chứng”. 
a. Phủ định biện chứng mang tính Khách quan 
b. Phủ định biện chứng mang tính Kế thừa 
c. Phủ định biện chứng là sự phủ định đồng thời mang tính khẳng định,. 
d. Các phán đoán kia đều đúng.